Từ điển Thiều Chửu
膝 - tất
① Ðầu gối. Ðầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất 屈膝 uốn gối. Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất. Ðối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan 膝下承歡 nương vui dưới gối.

Từ điển Trần Văn Chánh
膝 - tất
Đầu gối: 屈膝 Uốn gối, luồn cúi; 膝下承歡 Nương vui dưới gối (của cha mẹ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膝 - tất
Cái đầu gối.


容膝 - dung tất || 鶴膝 - hạc tất || 屈膝 - khuất tất || 牛膝 - ngưu tất || 膝下 - tất hạ || 膝行 - tất hành || 婢膝 - tì tất || 促膝 - xúc tất ||